nổ hũ manvip

Kênh 555win: · 2025-09-10 22:09:09

555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [nổ hũ manvip]

Blast - Tiếng nổ mạnh và đột ngột Phân biệt: Blast là tiếng nổ lớn và mạnh, thường đi kèm với sóng xung kích, trong khi explosion có thể mô tả bất kỳ vụ nổ nào.

Căn cứ vào tính chất nổ, chia thành 2 loại nổ chính: nổ lý học và nổ hóa học. Nổ lý học: là nổ do áp xuất trong một thể tích tăng lên quá cao thể tích đó không chịu được áp lực lớn nên bị nổ (như nổ …

bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn , làm cho nổ hoặc cho phát ra tiếng nổ , phát sinh đột ngột với mức độ mạnh ,

Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nổ”, trong Việt–Việt ‎ (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

N tạo ra sản phẩm nổ (chủ yếu là vũ khí) bị đốt nóng mạnh với áp suất rất cao khi dãn nở gây tác động (nén, ép, phá huỷ) tới vật thể xung quanh.

2 ngày trước · 50fa94.555win5win.com - Rạng sáng 8/9, vụ nổ lớn xảy ra tại nhà trọ ở phường Nếnh, Bắc Ninh khiến 2 vợ chồng tử vong. Điều tra ban đầu cho thấy nguyên nhân do tự chế pháo.

9 thg 1, 2025 · nổ • (奴, 弩) to explode vụ nổ ― an explosion (of a ball, balloon, or bubble) to pop (of a tyre) to burst (of a firearm or artillary piece) to fire nổ súng ― to fire a gun nổ đại bác ― to fire …

Thành ngữ và cụm từ: 'Nổ' còn được dùng trong một số thành ngữ như 'nổ tung,' 'nổ ra,' thể hiện sự bùng phát hoặc tình huống xảy ra đột ngột.

1 thg 3, 2019 · Chất nổ hóa học - vật liệu tạo ra một lượng khí và nhiệt giãn nở nhanh chóng - đã được sử dụng từ thế kỷ thứ 9 và nghiên cứu vẫn tiếp tục.

Từ này thường dùng trong các vụ nổ bom, vụ nổ mạnh mẽ hoặc tiếng nổ đột ngột. Ví dụ: The blast shattered windows in nearby buildings.

Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Anh.

1 ngày trước · Người dân ở My Điền 2, phường Nếnh, tỉnh Bắc Ninh vẫn chưa hết bàng hoàng khi nhắc về vụ nổ lớn khiến 2 vợ chồng trẻ tử vong tại chỗ.

23 thg 3, 2025 · Quán phở ở khu đô thị Sala, TP Thủ Đức, bất ngờ phát nổ, nhiều mảnh vỡ cửa kính văng tung tóe, một nhân viên bị thương, nghi rò khí gas khi nấu, tối 23/3.

Xảy ra mạnh mẽ: Trận đánh nổ ra vào 5 giờ chiều (VNgGiáp); Nam-kì khởi nghĩa nổ ra ngày 23 tháng 11 năm 1940 (TrVGiàu). Đây là cách dùng nổ Tiếng Việt.

Check 'nổ' translations into English. Look through examples of nổ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

Nổ là một quá trình tăng lên đột ngột của một loại vật chất thành thể tích lớn hơn rất nhiều lần thể tích ban đầu dẫn đến sự vượt áp, đồng thời giải phóng ra năng lượng lớn, kèm với xả ra lượng khí …

Nổ là gì: Động từ: bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn, làm cho nổ hoặc cho phát ra tiếng nổ, phát sinh đột ngột với mức độ mạnh, pháo nổ đùng...

Translation for 'nổ' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.

Vào khoảng 3h5 ngày 11/3, người dân tại khu vực quận Nam Từ Liêm và Hà Đông (Hà Nội) nghe thấy nhiều tiếng nổ lớn phát ra từ một đám cháy gần đại lộ Thăng Long.

2 ngày trước · Cảnh sát Nepal nổ súng vào đám đông biểu tình phản đối lệnh cấm mạng xã hội, khiến ít nhất 11 người chết và hàng chục người bị thương.

Tìm tất cả các bản dịch của nổ trong Anh như burst, explode, pop và nhiều bản dịch khác.

Vụ nổ là một quá trình tăng lên đột ngột của một loại vật chất thành thể tích lớn hơn rất nhiều lần thể tích ban đầu dẫn đến sự vượt áp, đồng thời giải phóng ra năng lượng lớn, kèm với xả ra lượng …

Bài viết được đề xuất:

soi cầu miền bắc hôm nay

bet365 cycling

game bài đổi thưởng tbapp

germany communist flag